Những câu hội thoại Tiếng Trung
你好 nǐ hǎo
|
Xin chào! |
你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzi?
|
Bạn tên là gì? |
我会说 汉语 wo hui shuo han yu
|
Tôi biết nói tiếng Hoa. |
今天 几号?Jīn tiān jǐ hào ?
|
Hôm nay là ngày mấy? |
现在几点?Xiànzài jǐ diǎn ?
|
Bây giờ là mấy giờ? |
明天天气怎么样?Míng tiān tiān qì zěn me yàng ?
|
Ngày mai thời tiết sẽ thế nào? |
你是哪国人?Nǐ shì nǎ guórén?
|
Bạn là người nước nào? |
你吃了吗?Nĭchī le ma?
|
Bạn ăn cơm chưa? |
你要喝点儿什么?Nǐ yào hē diănr shén me?
|
Bạn có uống gì không? |
你去哪儿?Nĭ qù năr?
|
Bạn đi đâu vậy? |
再见。Zàijiàn.
|
Tạm biệt |
别客气。Bié kè qi
|
Đừng khách sáo |
请帮我一下。Qĭng bāng wŏ yí xià.
|
Hãy giúp tôi |
没什么。Méi shén me.
|
Không có gì |
对不起。Duì bù qĭ.
|
Xin lỗi |
我走啊。Wŏ zŏu a.
|
Tôi đi đây |
ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TƯ VẤN
- Từ vựng Tiếng Trung chủ đề các loại bệnh - 27/11/2019
- Từ vựng Tiếng Trung Phần 2 - 11/10/2019
- Từ vựng Tiếng Trung - 04/10/2019
- Chương trình Tiếng Hoa - 21/08/2019
- Tiếng Hoa giao tiếp - 19/08/2019
Các Tin Khác: