Những câu hội thoại tiếng Trung phần 3

现在几点?Xiàn zài jǐ diǎn?

Bây giờ là mấy giờ rồi

九点。Jiǔ diǎn.

 9 giờ

你几点上班? Nǐ jǐ diǎn shàng bān?

Mấy giờ bạn vào làm?

我7点半上班。Wǒ 7 diǎn bàn shàng bān.

Tôi vào làm 7 giờ 30 phút

十点十分。Shí diǎn shí fēn.

10 giờ 10 phút

八点半。Bā diăn bàn.

8 giờ rưỡi

我们几点出发去中国。Wǒ men jǐ diǎn chū fā qù zhōng guó.

Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Trung Quốc?

蓝天书店几点开门?Lán tiān shū diàn jǐ diǎn kāi mén?

Hiệu sách Lam Thiên mấy giờ mở của?

7点45分钟。Qī diǎn sì shí fēn zhōng.

7 giờ 45 phút

你等我几个小时了?Nǐ děng wǒ jǐ gè xiǎo shí le?

Anh đợi tôi mấy tiếng rồi?

3 个小时 Sān gè xiǎoshí.

3 tiếng.

两个小时了。Liǎng gè xiǎo shí le.

2 tiếng rồi

今年是2012年 。Jīn nián shì 2012 nián.

Năm nay là năm 2012

今年是哪年?Jīn nián shì nă nián?

Năm nay là năm nào?

你结婚几年了?Nĭ jié hūn jĭ nián le?

Anh kết hôn được mấy năm rồi?

8年了。Bā nián le.

8 năm rồi

几年了?Jĭ nián le?

Mấy năm rồi?

3 年。Sān nián.

3 năm

你学汉语学几个月了? Nǐ xué hàn yǔ xué jǐ gè yuè le?

Bạn học Hán ngữ được mấy tháng rồi?

10个月。Shí gè yuè.

10 tháng 

这个月是几月?Zhè gè yuè shì jǐ yuè?

Tháng này là tháng mấy?

12月。Shí èr yuè.

Tháng 12

 

ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TƯ VẤN