Những câu hội thoại tiếng Trung phần 2
你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
|
Nhà bạn có mấy người? |
你是哪国人?Nǐ shì nǎ guó rén?
|
Bạn là người nước nào? |
你多大了?Nǐ duō dà le?
|
Bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
我十五岁了。Wǒ shí wǔ suì le.
|
Tôi 15 tuổi |
你好,好久不见。Nǐ hǎo, hǎo jiǔ bù jiàn.
|
Chào anh, lâu ngày không gặp anh |
你好,你好吗?Nǐ hǎo, nǐ hǎo ma?
|
Chào chị, chị khỏe không? |
我父亲50岁了,我母亲45岁了。Wǒ fùqīn wŭ shí suì le, wǒ mǔqīn sì shí wŭ suì le.
|
Bố tôi 50 tuổi, mẹ tôi 45 tuổi |
你女儿几岁了?Nǐ nǚ’ér jǐ suì le?
|
Con gái chị mấy tuổi rồi? |
我女儿2岁了。Wǒ nǚ’ér liăng suì le.
|
Con gái tôi 2 tuổi |
你弟弟多大了?Nǐ dìdi duō dà le?
|
Em trai chị mấy tuổi rồi? |
我弟弟20岁了。Wǒ dìdi 20 suì le.
|
Em trai tôi 20 tuổi |
我30岁了。Wǒ 30 suì le.
|
Chị 30 tuổi rồi |
认识你,我很高兴。Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng.
|
Tôi rất vui khi quen biết anh (chị) |
认识你,我也高兴。Rènshi nǐ, wǒ yě gāoxìng.
|
Quen biết anh, tôi cũng rất vui |
ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TƯ VẤN
- Những câu hội thoại Tiếng Trung - 15/10/2019
- Từ vựng Tiếng Trung Phần 2 - 11/10/2019
- Từ vựng Tiếng Trung - 04/10/2019
- Chương trình Tiếng Hoa - 21/08/2019
- Tiếng Hoa giao tiếp - 19/08/2019
Các Tin Khác: